Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out
Tìm Kiếm từ vựng Tiếng Nhật

Ngữ pháp N2

1.~ことにする~  :  Quyết định làm (không làm) gì đó
2.~ばいいのに~  :  Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên
3.~なかなか~ない  :  Khó mà làm gì, không (như thế nào)
4.~しか~ない  :  Chỉ có cách là, đành phải, chỉ làm gì, chỉ có
5.~わけです~  :  Đương nhiên là, tức là, cuối cùng cũng là, là
6.~にあたる~  :  Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại
7.~いがいの~(以外の)  :  Ngoài ra…thì, khác
8.~というわけではない~  :  Không có nghĩa là~
9.~なるべく~  :  Cố gắng, cố sức
10.~べつに~ない(別に~ない)  :  Không hề …
11.~たしか(~確か)  :  Chắc chắn là….
12.~なんといっても(~何といっても)  :  Dù thế nào thì…
13.~といっても(~と言っても)  :  Nói như thế nhưng mà..
14.~にきをつける(~に気をつける)  :  Cẩn thận, thận trọng, để ý…
15.ろくに~ない(碌に~ない)  :  Không …. Một chút gì
16.~せいか~  :  Có lẽ vì…
17.~にこしたことはない(~に越したことはない)  :  Nên phải, tốt hơn
18.~くせに~  :  mặc dù…vậy mà
19.~ゆえに/がゆえ(に)  :  Vì…
20.~および(~及び)  :  Và…
21.~まんいち(~万一)  :  Nếu lỡ trong trường hợp…
22.~あえて~  :  Dám…
23.~がてら~  :  Nhân tiện …
24.~にかけては/~にかけても  :  Về, nếu nói về, dù nói về…
25.~かねない~  :  Có lẽ
26.~からなる(成る)  :  Tạo thành từ, hình thành từ
27.~ないですむ(~ないで済む)  :  Xong rồi…không, đủ rồi…không
28.~わけにはいかない~  :  Không thể, không thể nhưng…
29.~ないわけにはいかない~  :  Có thể, phải…
30.~たうえで~(~た上で)  :  Xong……… rồi, về mặt……
31.~ようなきがする~(~ような気がする)  :  Có cảm giác là, dường như là…
32.~いったん~ば/と/たら  :  Một khi…
33.~でいいです~  :  Là được, là đủ…
34.~やむをえず(~やむを得ず)  :  Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ
35.~ではないだろうか~  :  Có lẽ sẽ…..chăng
36.~よりしかたがない(~より仕方がない)  :  Không còn cách nào, hết cách…
37.~せめて~  :  Dù chỉ….cũng muốn…
38.~ものですから/~ものだから  :  Vì…
39.~がきになる(~が気になる)  :  Lo lắng, băn khoăn, lo ngại…
40.~つうじて(~通じて)  :  Lo lắng, băn khoăn, lo ngại…
41.~なにしろ~(~何しろ)  :  Dù thế nào đi nữa ~
42.~かたわら~(~傍ら)  :  Bên cạnh…
43.~ごとき/~ごとく/~ごとし(如し)  :  Giống như là…
44.~たまらない~  :  Rất là…
45.~とうてい~  :  Hoàn toàn không thể, hoàn toàn không còn cách nào…
46.~のばる~  :  Đạt hơn…
47.~さえ。。。。。ば~  :  Chỉ cần
48.~しだいだ(~次第だ)  :  Chuyện là, lý do là, kết quả là…
49.~あげく~  :  Sau…..rốt cuộc là…
50.~あまり  :  Vì….bất thường nên
51.~いじょう~(~以上)  :  Chừng nào, đã là…thì
52.~いっぽだ(~一方だ)  :  Trở nên.., ngày càng…
53.~いらい(~以来)  :  Suốt từ đó về sau…
54.~うえに~(~上に)  :  Không chỉ…hơn nữa
55.~うえで(~上で)  :  Sau khi…thì
56.~おかげで/~おかでだ  :  Nhờ có…
57.~おそれがある~(~恐れがある)  :  Có lẽ, không chừng là, lo lắng về
58.~か~ないかのうちに  :  Trong khi chưa…thì đã
59.~かける/~かけだ/~かけの  :  Chưa xong, đang dở dang
60.~がち  :  thường…
61.~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら)  :  Vừa thấy….thì
62.~かねない  :  Có lẽ…
63.~かのようだ/~かのような/~かのように  :  Với vẻ giống như là…
64.~からいって~  :  Nếu đứng từ góc độ…
65.~から~にかけて~  :  Từ khoảng…đến
66.~からして~  :  Ngay cả, đến khi…
67.~からすると/からすれば  :  Nhìn từ lập trường
68.~からといって  :  Vì lí do
69.~からには  :  Vì là ~,Một khi đã~
70.~からみて(~から見て)  :  Nhìn từ, xét theo
71.~かわりに(~代わりに)  :  Thay vì, đổi lại, mặt khác
72.~ぎみ(~気味)  :  Có vẻ, hơi có, cảm giác là
73.~きり/~きりだ  :  Sau khi…
74.~きる/~きれる/~きれない(切る/切れる/切れない)  :  Làm cho xong, toàn bộ xong
75.~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ  :  Khoảng chừng, độ chừng
76.~げ~  :  Có vẻ…, dường như…
77.~こそ~  :  Chính là, chính vì…
78.~ことか~  :  Biết chừng nào, biết bao…
79.~ことから~  :  Vì…
80.~こととなっている/~ことになっている  :  Dự định, quyết định…
81.~ことに(は)  :  Thật là…
82.~ことはない/~こともない  :  Không cần phải làm…
83.~さいちゅうに(~最中に)  :  Đang trong lúc…
84.~ざるをえない(~ざるを得ない)  :  Đang trong lúc…
85.~しかない~  :  Chỉ là, chỉ còn cách…
86.~じょうは(~上は)  :  Một khi mà…
87.~せいだ./~せいで/~せいか  :  Tại vì, có phải tại vì
88.~どころか~  :  Thay vì…ngược lại
89.~どころではない  :  Không phải lúc để.., không thể…
90.~ないばかりか~  :  Không những không…
91.~にきまってる(~に決まってる)  :  Nhất định là…
92.~にくらべて(~に比べて)  :  So với…
93.~にくわえて(~に加えて)  :  Thêm vào, cộng thêm, không chỉ…và còn
94.~にこたえる~  :  Đáp ứng, đáp lại
95.~にさきだつ(~に先立つ)  :  Trước khi…
96.~にさいし(て)(~に際し(て))  :  Khi, trường hợp, nhân dịp
97.~にしろ/~にせよ  :  Cho dù…thì cũng, dẫu cho….thì cũng
98.~にそういない~(~に相違ない)  :  Chắc chắn là, đúng là…
99.~にそって(~に沿って)  :  Theo, tuân theo
100.~につき  :  Vì…
101.~にほかならない~  :  Chính là, không gì khác hơn là…
102.~にもかかわらず~  :  Bất chấp, mặc dù
103.~ぬく(~抜く)  :  Tới cùng
104.~のもとで/~もとに (~の下で/下に)  :  Dưới sự
105.~すえ(~末)  :  Sau khi, sau một hồi…
106.~まい~  :  Không, chắc là không
107.~まいか~  :  Chắc là, chẳng phải là…hay sao, quyết không
108.~わりに~  :  So với…, thì tương đối…
109.~をきっかけて~  :  Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó
110.~をけいきとして~:(~を契機として)  :  Nhân cơ hội
111.~をこめて~  :  Dồn cả, với tất cả, chứa chan
112.~をめぐる~  :  Xoay quanh
113.~をもとにして(~を元にして)  :  Dựa trên, căn cứ trên
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©