Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out
Tìm Kiếm từ vựng Tiếng Nhật

Ngữ pháp N3

1.~たばかり~  :  Vừa mới ~
2.~ようになる~  :  Trở nên ~, trở thành ~
3.~ことになる~  :  Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~
4.とても~ない  :  Không thể nào mà ~
5.~らしい~  :  Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~
6.~てはじめて(~て初めて)  :  Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới…
7.~ないで~  :  Xin đừng ~
8.~によって~  :  Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
9.~のような~  :  giống như ~, như là ~
10.~ば~ほど~  :  Càng …..thì càng
11.~ばかり  :  Chỉ toàn là ~
12.~は~でゆうめい(は~で有名)  :  Nổi tiếng với ~, vì ~
13.~Nをはじめ(Nを初め~)  :  Trước tiên là ~, trước hết là ~
14.~てき(~的)  :  Mang tính ~
15.~は ~ くらいです  :  Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~
16.~さえ~ば~  :  Chỉ cần, ngay cả, thậm chí
17.~ほど~  :  Đến mức, nhất là, như là …
18.~まま~  :  Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
19.~わざわざ~  :  Có nhã ý, có thành ý…
20.~としたら~  :  Giả sử, nếu cho rằng
21.~たものだ~  :  Thường hay…
22.~まさか~  :  Chắc chắn rằng ….không
23.~まい~  :  Quyết không, không có ý định …
24.~つい~  :  Lỡ ~
25.~いったい~(~一体)  :  Hẳn là…
26.~ふり~(~振り)  :  Giả vờ, giả bộ, bắt chước…
27.~どうやら~  :  Hình như, giống như là, cuối cùng
28.~おかげで~(お蔭で)  :  Nhờ ~
29.~さらに~(~更に)  :  Thêm nữa, hơn nữa
30.~すでに~(~既に)  :  Đã, hoàn toà
31.~はじめる~(~始める)  :  Sẽ bắt đầu
32.~むしろ~  :  Trái lại, ngược lại
33.~せえ~  :  Đến cả, thậm chí ~
34.~になれる  :  Trở thành, trở nên
35.~にちがいない~  :  Đúng là, chắc chắn là ~
36.~なかなか~  :  Mãi mà chưa, mãi mà không ~
37.~ために~  :  Vì ~
38.~ず~  :  Không
39.~によると~  :  Dựa theo
40.~ようにする  :  Chắc chắn làm, cố làm
41.~において~  :  Ở, trong, tại…
42.~ても~  :  Cho dù ~ cũng
43.~として~  :  Xem như là, với tư cách là
44.~ように~  :  Để ~
45.こそ  :  Chính vì
46.~ないうちに~  :  trước khi
47.~どうしても~  :  Dù thế nào cũng, nhất định ~
48.~がち~  :  Có khuynh hướng, thường là ~
49.~せいぜい~(~精々)  :  Tối đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~
50.~にかぎる~(~に限る)  :  Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất
51.~にすぎない~(~過ぎない)  :  Chỉ là, không hơn
52.~おいて~(~於いて)  :  Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)
53.~げ~  :  Vẻ ~
54.~つもりで~  :  Có ý định (thể hiện ý chí)
55.~うちに~  :  Trong lúc ~
56.~える~(得る)  :  Có thể ~/ Trong phạm vi có thể~
57.~たとたん(に)  :  Ngay sau đó
58.~ばかりに  :  Chỉ vì ~
59.~たび(に)  :  Mỗi lần
60.~だけに~  :  Vì ~
61.~だけあって  :  Quả đúng là, tương xứng với
62.~だらけ~  :  Toàn là, chỉ là
63.~っけ  :  Nhớ không lầm là ….đúng không?
64.~っこない  :  Tuyệt đối không ~
65.~っぱい  :  Thấy như là ~
66.~ついでに  :  Nhân tiện ~
67.~つつ  :  Trong khi ~
68.~つつある  :  Dần dần đang
69.~つつも  :  Dù là ~
70.~ていらい~(て以来)  :  Kể từ, suốt từ ~
71.~てからでないと/からでなければ  :  Nếu không…thì cũng không
72.~てしかたがない(~て仕方がない)  :  Không thể chịu được
73.~てしようがない~  :  Không thể chịu được
74.~てたまらない~  :  Rất…
75.~でさえ~  :  Đến cả
76.~てならない~  :  Hết sức, vô cùng, chịu không nổi
77.~ということだ~(~という事だ)  :  Nghe thấy nói là…
78.~というものだ  :  Nhằm, có nội dung
79.~というものでもない~  :  Không thể nói hết là…, không thể nói rằng…
80.~というより~  :  Hơn là nói…
81.~といえば/~というと~  :  Nói về ~
82.~といったら~  :  Nói đến~
83.~といっても(~と言っても)  :  Dù nói là…..nhưng
84.~とともに~  :  Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng
85.~ないことには~  :  nếu không…
86.~ながら(も)  :  ấy thế mà ~, tuy nhiên ~
87.~など/なんか/なんて~  :  Cỡ như, đến như, chẳng hạn như…
88.~にあって~  :  vì…
89.~におうじて(~に応じて)  :  Tùy theo, dựa theo
90.~における~  :  Tại , trong , ở…
91.~にかかわらず~  :  Bất chấp…, không liên quan…
92.~にかわって~  :  Thay cho ~
93.~にかんする/~にかんして  :  Liên quan đến
94.~にしたがって~  :  Cùng với…, dựa theo…
95.~にしろ~  :  Dẫu là…
96.~にすぎない  :  Chỉ …
97.~にたいして~  :  Đối với…
98.~について~  :  Về việc…
99.~どころではない  :  Không phải lúc để.., không thể…
100.~ないばかりか~  :  Không những không…
101.~にきまってる(~に決まってる)  :  Nhất định là…
102.~にくらべて(~に比べて)  :  So với…
103.~にくわえて(~に加えて)  :  Thêm vào, cộng thêm, không chỉ…và còn
104.~にこたえる~  :  Đáp ứng, đáp lại
105.~にさきだつ(~に先立つ)  :  Trước khi…
106.~にさいし(て)(~に際し(て))  :  Khi, trường hợp, nhân dịp
107.~にしろ/~にせよ  :  Cho dù…thì cũng, dẫu cho….thì cũng
108.~にそういない~(~に相違ない)  :  Chắc chắn là, đúng là…
109.~むきだ~(~向きだ)  :  Phù hợp, dành cho
110.~も~なら~も~/~も~ば~も  :  Cũng…cũng
111.~やら~やら~  :  Nào là…nào là
112.~よりほかない~  :  Chẳng còn cách nào khác là…
113.~わけだ~  :  có nghĩa là…, là vì…
114.~わけではない~  :  Không nhất thiết là.., không phải là…, không hẳn là…, không có ý nghĩa là…
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©