Keith Simpson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たばかり~   :   Vừa mới ~

Giải thích:

Dùng để diễn tả một hành động vừa mới kết thúc trong thời gian gần so với hiện tại mẫu câu này thể hiện một việc gì đó xảy ra cách thời điểm hiện tại chưa lâu (theo cảm nhận của người nói).

Khoảng thời gian thực tế từ lúc sự việc xảy ra đến thời điểm hiện tại có thể dài ngắn khác nhau, nhưng nếu người nói cảm nhận khoảng thời gian đó là ngắn thì có thể dùng mẫu câu này.

Ví dụ:

さっき着いたばかりです。Tôi vừa mới tới nơi

この間買ったばかりなのに、テレビが壊れてしまった Vừa mới mua gần đây mà cái ti vi hỏng mất rồi

田中さんは一昨年結婚したばかりなのに、もう離婚を考えているらしい。Anh Tanaka vừa cưới vợ năm rồi, vậy mà nghe nói đang tính chuyện ly hôn

日本に来たばかりのころは、日本もよく判らなくて本当に困った。Hồi vừa mới qua Nhật tôi không hiểu tiếng Nhật nên cũng vất vả lắm

姉は大学を出たばかりです。Chị tôi vừa mới tốt nghiệp đại học

Chú ý:

Trong văn nói có thể chuyển thành「ばっか」

Vたばっかまさか、今起きたばっかなの?Có lẽ nào bây giờ mới dậy đó hả?

Ngữ pháp N3 khác:

2. ~ようになる~  :  Trở nên ~, trở thành ~
3. ~ことになる~  :  Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~
4. とても~ない  :  Không thể nào mà ~
5. ~らしい~  :  Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~
6. ~てはじめて(~て初めて)  :  Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới…
7. ~ないで~  :  Xin đừng ~
8. ~によって~  :  Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
9. ~のような~  :  giống như ~, như là ~
10. ~ば~ほど~  :  Càng …..thì càng
11. ~ばかり  :  Chỉ toàn là ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©