Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ことになる~   :   Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~

Giải thích:

Dùng khi thể hiện sự việc đã được sắp xếp, quyết định rồi

Dùng khi muốn nói rằng: từ một tình huống nào đó thì suy ra đương nhiên là như thế

Ví dụ:

こんど大阪支社に行くことになりました。Lần này tôi có quyết định là phải đi chi nhánh của hãng ở Osaka

来年日本に引っ越すことになりました。Tôi đã có quyết định là sẽ chuyển đến Nhật sống vào năm sau

一所懸命頑張らなければ、後悔することになりますよ。Nếu không cố gắng hết sức thì sau này có thể sẽ hối hận đấy

Chú ý:

Mẫu câu này thường xuyên sử dụng vì khi thể hiện ý nghĩa được quyết định thì không nhất thiết phải có người / nhân tố đã ra quyết định trong câu.

Đối với ý nghĩa “trở nên” thì phía trước thì có tình huống giả định hoặc giải thích lý do cho sự đương nhiên đó.

Ngữ pháp N3 khác:

1. ~たばかり~  :  Vừa mới ~
2. ~ようになる~  :  Trở nên ~, trở thành ~
4. とても~ない  :  Không thể nào mà ~
5. ~らしい~  :  Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~
6. ~てはじめて(~て初めて)  :  Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới…
7. ~ないで~  :  Xin đừng ~
8. ~によって~  :  Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
9. ~のような~  :  giống như ~, như là ~
10. ~ば~ほど~  :  Càng …..thì càng
11. ~ばかり  :  Chỉ toàn là ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©