Ronald George
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ば~ほど~   :   Càng …..thì càng

Giải thích:

~ Có thể dùng là ~たら/なら~ほど với danh từ (~たら/~たら)và động từ (~ら)

Ví dụ:

食べれば食べるほど太る。Càng ăn thì càng mập

電気製品というのは、高くなればなるほど、使いにくくなるĐồ điện càng đắc tiền thì càng khó sử dụng

この説明は、読めば読むほど分からなくなるBảng hướng dẫn sử dụng này càng đọc càng không hiểu

どうしたらいいのか?考えれば考えるほど分からなくなってしまった。Làm thế nào bây giờ? Càng nghĩ càng rối

Ngữ pháp N3 khác:

5. ~らしい~  :  Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~
6. ~てはじめて(~て初めて)  :  Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới…
7. ~ないで~  :  Xin đừng ~
8. ~によって~  :  Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
9. ~のような~  :  giống như ~, như là ~
11. ~ばかり  :  Chỉ toàn là ~
12. ~は~でゆうめい(は~で有名)  :  Nổi tiếng với ~, vì ~
13. ~Nをはじめ(Nを初め~)  :  Trước tiên là ~, trước hết là ~
14. ~てき(~的)  :  Mang tính ~
15. ~は ~ くらいです  :  Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©