Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~は~でゆうめい(は~で有名)   :   Nổi tiếng với ~, vì ~

Giải thích:

Diễn tả một sự việc nào đó nổi tiếng với một cái gì đó

Ví dụ:

ベトナムは"áo dài"で有名です。

Việt Nam nổi tiếng với "áo dài"

日本は電子製品で有名です。

Nhật Bản nổi tiếng về đồ điện tử

あのレストランは値段が安いので有名です。

Nhà hàng đó nổi tiếng về giá rẻ

この公園は温泉で有名です。

Công viên này nổi tiếng với suối nước nóng

Ngữ pháp N3 khác:

7. ~ないで~  :  Xin đừng ~
8. ~によって~  :  Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
9. ~のような~  :  giống như ~, như là ~
10. ~ば~ほど~  :  Càng …..thì càng
11. ~ばかり  :  Chỉ toàn là ~
13. ~Nをはじめ(Nを初め~)  :  Trước tiên là ~, trước hết là ~
14. ~てき(~的)  :  Mang tính ~
15. ~は ~ くらいです  :  Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~
16. ~さえ~ば~  :  Chỉ cần, ngay cả, thậm chí
17. ~ほど~  :  Đến mức, nhất là, như là …

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©