Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~において~   :   Ở, trong, tại…

Giải thích:

Chỉ tình huống, chỉ phạm vi

Ví dụ:

当時の状況において戦争反対を訴えるのは限るなく勇気のいることだった。

Trong tình hình lúc đó, phản đối chiến tranh là một hành động cần rất nhiều can đảm.

日本の物理学会において、彼の右に出る者(=彼より優れている者)はいない。

Trong hôi vật lý học Nhật Bản thì không có ai xuất hiện bên phải của anh ấy (không có ai xuất sắc hơn anh ấy)

Ngữ pháp N3 khác:

36. ~なかなか~  :  Mãi mà chưa, mãi mà không ~
37. ~ために~  :  Vì ~
38. ~ず~  :  Không
39. ~によると~  :  Dựa theo
40. ~ようにする  :  Chắc chắn làm, cố làm
42. ~ても~  :  Cho dù ~ cũng
43. ~として~  :  Xem như là, với tư cách là
44. ~ように~  :  Để ~
45. こそ  :  Chính vì
46. ~ないうちに~  :  trước khi

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©