Ronald George
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~によると~   :   Dựa theo

Giải thích:

Dựa theo nguồn thông tin, tin tức để suy đoán và truyền đạt lại vế sau của câu thường sử dụng「~そうだ」、「~ということだ」

Ví dụ:

天気予報によると、明日は雨が降るそうです。

Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời mưa

あの雲の様子によると、明日は多分晴れるだろう。

Theo dáng mây thì có lẽ ngày mai trời đẹp

彼女の説明によると、これはケーキの作るということです。

Theo sự giải thích của cô ấy thì đây là bánh do cô ấy tự làm

Ngữ pháp N3 khác:

34. ~になれる  :  Trở thành, trở nên
35. ~にちがいない~  :  Đúng là, chắc chắn là ~
36. ~なかなか~  :  Mãi mà chưa, mãi mà không ~
37. ~ために~  :  Vì ~
38. ~ず~  :  Không
40. ~ようにする  :  Chắc chắn làm, cố làm
41. ~において~  :  Ở, trong, tại…
42. ~ても~  :  Cho dù ~ cũng
43. ~として~  :  Xem như là, với tư cách là
44. ~ように~  :  Để ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©