Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~として~   :   Xem như là, với tư cách là

Giải thích:

Dùng để nói rõ lập trường, danh nghĩa, tư cách

Ví dụ:

留学生として、この大学で勉強している。

Tôi đang học ở đại học này với tư cách là lưu học sinh

趣味として書道を勉強している。

Tôi đang học thư pháp như là một sở thích

大統領を国賓として待遇する

Tiếp đãi Tổng thống như một quốc khách

Da Latは古くから避暑地として人気があるところだ。

Đà Lạt từ xưa đến nay được xem là một nơi nghỉ mát được ưa chuộng

彼は大学の教授としてより、むしろ作家としてのほうがよく知られている。

Anh ta được biết đến như là một nhà văn nhiều hơn là một giáo sư đại họ

Ngữ pháp N3 khác:

38. ~ず~  :  Không
39. ~によると~  :  Dựa theo
40. ~ようにする  :  Chắc chắn làm, cố làm
41. ~において~  :  Ở, trong, tại…
42. ~ても~  :  Cho dù ~ cũng
44. ~ように~  :  Để ~
45. こそ  :  Chính vì
46. ~ないうちに~  :  trước khi
47. ~どうしても~  :  Dù thế nào cũng, nhất định ~
48. ~がち~  :  Có khuynh hướng, thường là ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©