Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ないうちに~   :   trước khi

Giải thích:

Trước khi….làm việc gì đó trong trạng thái hiện tại (trước khi hiện tại đó thay đổi)

Ví dụ:

暗くならないうちに買い物に行ってこよう。

Ta đi mua đồ thôi, kẻo trời tối

お母さんが帰ってこないうちに急いでプレゼントを隠した。

Tôi đã nhanh chóng cất giấu món quà trước khi mẹ về

知らないうちに隣は引っ越していた。

Nhà hàng xóm đã dọn đi lúc nào tôi không biết

Ngữ pháp N3 khác:

41. ~において~  :  Ở, trong, tại…
42. ~ても~  :  Cho dù ~ cũng
43. ~として~  :  Xem như là, với tư cách là
44. ~ように~  :  Để ~
45. こそ  :  Chính vì
47. ~どうしても~  :  Dù thế nào cũng, nhất định ~
48. ~がち~  :  Có khuynh hướng, thường là ~
49. ~せいぜい~(~精々)  :  Tối đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~
50. ~にかぎる~(~に限る)  :  Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất
51. ~にすぎない~(~過ぎない)  :  Chỉ là, không hơn

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©