Vincent Sims
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にかぎる~(~に限る)   :   Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất

Giải thích:

Thường sử sụng vớiなら ,たら ở vế trước

Ví dụ:

疲れた時は温泉に行くにかぎねる。

Những lúc mệt mỏi thì đi tắm suối nước nóng là tuyệt nhất

ヨーロッパを旅行するなら電車に限るよ。安くて快適だしね。

Nếu đi du lịch ở Châu Âu thì đi xe điện là tốt nhất. Vì vừa rẻ vừa thoải mái

夏はクリームにかぎる。

Mùa hè thì kem là nhất

Ngữ pháp N3 khác:

45. こそ  :  Chính vì
46. ~ないうちに~  :  trước khi
47. ~どうしても~  :  Dù thế nào cũng, nhất định ~
48. ~がち~  :  Có khuynh hướng, thường là ~
49. ~せいぜい~(~精々)  :  Tối đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~
51. ~にすぎない~(~過ぎない)  :  Chỉ là, không hơn
52. ~おいて~(~於いて)  :  Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)
53. ~げ~  :  Vẻ ~
54. ~つもりで~  :  Có ý định (thể hiện ý chí)
55. ~うちに~  :  Trong lúc ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©