Jeremy Fuller
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~おいて~(~於いて)   :   Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)

Giải thích:

N+おいて

Ví dụ:

現代においては、携帯電話は 不可欠なものである。

Ngày nay điện thoại di động là vật không thể thiếu được

それは私の人生において幸運な日です。

Đó là ngày hạnh phúc nhất của đời tôi

Ngữ pháp N3 khác:

47. ~どうしても~  :  Dù thế nào cũng, nhất định ~
48. ~がち~  :  Có khuynh hướng, thường là ~
49. ~せいぜい~(~精々)  :  Tối đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~
50. ~にかぎる~(~に限る)  :  Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất
51. ~にすぎない~(~過ぎない)  :  Chỉ là, không hơn
53. ~げ~  :  Vẻ ~
54. ~つもりで~  :  Có ý định (thể hiện ý chí)
55. ~うちに~  :  Trong lúc ~
56. ~える~(得る)  :  Có thể ~/ Trong phạm vi có thể~
57. ~たとたん(に)  :  Ngay sau đó

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©