Joshua Munoz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たとたん(に)   :   Ngay sau đó

Giải thích:

Diễn tả tình trạng sau khi hành động, sự thay đổi xảy ra trước đó thì liền ngay sau đó thì hành động hay sự thay đổi khác lại xảy ra tiếp

Do thể hiện sự ngạc nhiên và cảm giác bất ngờ, ngoài dự tính nên vế sau của câu không thể hiện hành động hay ý chí, mệnh lệnh của người nói

Ví dụ:

有名になったとたんに、彼は横柄な態度をとるようになった。

Anh ta đã tỏ thái độ kêu căng ngay sau khi nổi tiếng

試験終了のベルが鳴ったとたんに教室が騒がしくなった。

Ngay sau khi vang lên hồi chuông báo hết giờ làm bài thi, phòng học đã ồn ào hẳn lên

夏に入ったとたん、暑くなった。

Vừa bước vào mùa hè là trời trở nên nóng

Chú ý:

Trường hợp vế sau diễn tả hành động ý chí (có ý định, mục đích) của người nói thì không sử dụng mẫu câu này, mà phải sử dụng「とすぐに/やいなや」

私は家に帰るとすぐにお風呂に入った。Về đến nhà là tôi tắm ngay

Ngữ pháp N3 khác:

52. ~おいて~(~於いて)  :  Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)
53. ~げ~  :  Vẻ ~
54. ~つもりで~  :  Có ý định (thể hiện ý chí)
55. ~うちに~  :  Trong lúc ~
56. ~える~(得る)  :  Có thể ~/ Trong phạm vi có thể~
58. ~ばかりに  :  Chỉ vì ~
59. ~たび(に)  :  Mỗi lần
60. ~だけに~  :  Vì ~
61. ~だけあって  :  Quả đúng là, tương xứng với
62. ~だらけ~  :  Toàn là, chỉ là

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©