Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~になれる   :   Trở thành, trở nên

Giải thích:

N/A(な) + になれる : có thể trở thành, trở nên ~N/A

Ví dụ:

毎日日本語を勉強しているので日本語が上手になれました

Vì ngày nào cũng học tiếng Nhật nên tôi nghĩ sẽ trở nên giỏi tiếng Nhật

彼女には教師になれるような力量はない

Cố ấy không có lực để trở thành giáo viên được

わたしたちは趣味が同じのできっと有人になれる。

Chúng tôi có cùng chung sở thích nên chắc chắn sẽ trở thành bạn thân với nhau.

Ngữ pháp N3 khác:

29. ~さらに~(~更に)  :  Thêm nữa, hơn nữa
30. ~すでに~(~既に)  :  Đã, hoàn toà
31. ~はじめる~(~始める)  :  Sẽ bắt đầu
32. ~むしろ~  :  Trái lại, ngược lại
33. ~せえ~  :  Đến cả, thậm chí ~
35. ~にちがいない~  :  Đúng là, chắc chắn là ~
36. ~なかなか~  :  Mãi mà chưa, mãi mà không ~
37. ~ために~  :  Vì ~
38. ~ず~  :  Không
39. ~によると~  :  Dựa theo

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©