Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~むしろ~   :   Trái lại, ngược lại

Giải thích:

Dùng để so sánh 2 sự việc, thể hiện ý nghĩa bên nào có mức độ cao hơn

Ví dụ:

彼女は親切?むしろ割りに気難しい。

Cô ấy mà thân thiện à? Ngược lại rất khó gần thì có

景気はよくなるどころか、むしろ悪くなってきている。

Tình hình kinh tế có tốt lên đâu, ngược lại còn tệ đi ấy chứ

Chú ý:

Ngoài ra còn dùng ở hình thức 「XよりもむしろY」diễn tả bên Y có mức độ cao hơn

この点については教師よりもむしろ学生の方がよく知っている。

Về điểm này thì ngược lại học sinh biết nhiều hơn giáo viên

Ngữ pháp N3 khác:

27. ~どうやら~  :  Hình như, giống như là, cuối cùng
28. ~おかげで~(お蔭で)  :  Nhờ ~
29. ~さらに~(~更に)  :  Thêm nữa, hơn nữa
30. ~すでに~(~既に)  :  Đã, hoàn toà
31. ~はじめる~(~始める)  :  Sẽ bắt đầu
33. ~せえ~  :  Đến cả, thậm chí ~
34. ~になれる  :  Trở thành, trở nên
35. ~にちがいない~  :  Đúng là, chắc chắn là ~
36. ~なかなか~  :  Mãi mà chưa, mãi mà không ~
37. ~ために~  :  Vì ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©