Eric Lawson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~おかげで~(お蔭で)   :   Nhờ ~

Giải thích:

Được sử dụng khi có kết quả tốt cho lý do, nguyên nhân thể

hiện bởi ý nghĩa nhờ có ân huệ, có sự trợ giúp.

Tuy nhiên đôi khi cũng sử dụng 「おかげで」bao gồm cả tâm trạng trách móc, hờn giận.

Vế sau biểu hiện sự thật đươc xác định hay sự thật đã xảy ra nên những biểu hiện mang tính suy đoán, kỳ vọng, ý chí như 「~つもりだ/~たい/~たろう」 v.v... không được sử dụng.

Ví dụ:

お元気ですか?おかげさまで、元気です

Anh khỏe không? Ơn trời mà tôi vẫn khỏe

あなたのおかげで助かりました。

Nhờ bạn mà tôi đã được cứu thoát

まったく、君に頼んだおかげでかえってややこしいことになってしまったじゃないか?

Thiệt tình, ai ngờ nhờ cậy cậu tôi lại gặp phải nhiều phiền toái, không phải thế sao?

Ngữ pháp N3 khác:

23. ~まい~  :  Quyết không, không có ý định …
24. ~つい~  :  Lỡ ~
25. ~いったい~(~一体)  :  Hẳn là…
26. ~ふり~(~振り)  :  Giả vờ, giả bộ, bắt chước…
27. ~どうやら~  :  Hình như, giống như là, cuối cùng
29. ~さらに~(~更に)  :  Thêm nữa, hơn nữa
30. ~すでに~(~既に)  :  Đã, hoàn toà
31. ~はじめる~(~始める)  :  Sẽ bắt đầu
32. ~むしろ~  :  Trái lại, ngược lại
33. ~せえ~  :  Đến cả, thậm chí ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©