Craig Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ふり~(~振り)   :   Giả vờ, giả bộ, bắt chước…

Giải thích:

Dùng khi muốn nhấn mạnh chất vấn đối phương.

Khi đi với mẫu 「一体。。。だろう」câu mang nghĩa là không hiểu...tại sao, không biết.....

Ví dụ:

元気そうなふりをしているが彼は病気だ

Anh ấy giả vờ khỏe nhưng thật ra đang bị bệnh

外国人のふりをする

Con vẹt bắt chước nói giống người

昨日彼は私に見えないふりです。

Hôm qua anh ấy giả vờ như không thấ tôi

Ngữ pháp N3 khác:

21. ~たものだ~  :  Thường hay…
22. ~まさか~  :  Chắc chắn rằng ….không
23. ~まい~  :  Quyết không, không có ý định …
24. ~つい~  :  Lỡ ~
25. ~いったい~(~一体)  :  Hẳn là…
27. ~どうやら~  :  Hình như, giống như là, cuối cùng
28. ~おかげで~(お蔭で)  :  Nhờ ~
29. ~さらに~(~更に)  :  Thêm nữa, hơn nữa
30. ~すでに~(~既に)  :  Đã, hoàn toà
31. ~はじめる~(~始める)  :  Sẽ bắt đầu

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©