Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たものだ~   :   Thường hay…

Giải thích:

Dùng để hồi tưởng bao gồm tâm trạng, cảm xúc về những sử việc đã thực hiên theo thói quen trong quá khứ

Ví dụ:

そのころは週末になると書店にいりびだったものでした。

Dạo đó cứ cuối tuần là tôi ở riết trong nhà sách

学生ころはよく夜更したものでした。

Hồi sinh viên tôi hay thức khuya

小さい頃はよくみんなで近くの公園へ遊びに行ったものでした。

Hồi nhỏ, mọi người thường chơi ở khu vực gần công viên

子供の時はよくおかしを食べたものでした。

Lúc nhỏ tôi thường ăn kẹo

Ngữ pháp N3 khác:

16. ~さえ~ば~  :  Chỉ cần, ngay cả, thậm chí
17. ~ほど~  :  Đến mức, nhất là, như là …
18. ~まま~  :  Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
19. ~わざわざ~  :  Có nhã ý, có thành ý…
20. ~としたら~  :  Giả sử, nếu cho rằng
22. ~まさか~  :  Chắc chắn rằng ….không
23. ~まい~  :  Quyết không, không có ý định …
24. ~つい~  :  Lỡ ~
25. ~いったい~(~一体)  :  Hẳn là…
26. ~ふり~(~振り)  :  Giả vờ, giả bộ, bắt chước…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©