Ethan Howard
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~わざわざ~   :   Có nhã ý, có thành ý…

Giải thích:

Là trạng từ thường dùng để chỉ sự mất công sức làm việc gì đó và thể hiện sự cảm ơn, biết ơn

Ví dụ:

田中さんは私の忘れ物をわざわざ家まで届けてくれた。

Anh Tanaka đã mất công mang đồ tôi bỏ quên mang đến tận nhà cho tôi

わざわざ届けてくださって、本当にありがとうございました。

Thật cảm ơn anh đã mất công mang giao đến tận nơi

心配してわざわざ来てあげたんだから、もうすこし感謝しなさいよ。

Vì lo lắng mà tôi đã bỏ công đến tận đây, anh phải biết ơn một chút chứ

風邪だというから、わざわざみかんまで買ってお見舞いに行ったのに、その恋人にでかけたと言う

Nghe tin bạn bị cảm, tôi cất công mang quýt sang thăm, vậy mà đến nơi thì

được biết bạn ấy đã đi chơi với người yêu rồi.

Ngữ pháp N3 khác:

14. ~てき(~的)  :  Mang tính ~
15. ~は ~ くらいです  :  Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~
16. ~さえ~ば~  :  Chỉ cần, ngay cả, thậm chí
17. ~ほど~  :  Đến mức, nhất là, như là …
18. ~まま~  :  Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
20. ~としたら~  :  Giả sử, nếu cho rằng
21. ~たものだ~  :  Thường hay…
22. ~まさか~  :  Chắc chắn rằng ….không
23. ~まい~  :  Quyết không, không có ý định …
24. ~つい~  :  Lỡ ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©