Eric Lawson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~としたら~   :   Giả sử, nếu cho rằng

Giải thích:

Thể hiện mong muốn giả định

Ví dụ:

家で建てるとしたら、大きい家がいい。

Giả sử mà xây nhà thì tôi sẽ xây một ngôi nhà lớn

もし1億円の宝くじがあったとしたら、家を買おう

Giả sử tôi mà trúng số 100 triệu yên thì tôi sẽ mua nhà

いらっしゃるとしたら、何時ごろになりますか?

Giả sử nếu anh đến thì sẽ đến lúc mấy giờ?

仮に外国へ行くとしたら、日本へ行くだろう。

Giả sử nếu đi nước ngoài thì tôi sẽ đi Nhật

Ngữ pháp N3 khác:

15. ~は ~ くらいです  :  Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~
16. ~さえ~ば~  :  Chỉ cần, ngay cả, thậm chí
17. ~ほど~  :  Đến mức, nhất là, như là …
18. ~まま~  :  Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
19. ~わざわざ~  :  Có nhã ý, có thành ý…
21. ~たものだ~  :  Thường hay…
22. ~まさか~  :  Chắc chắn rằng ….không
23. ~まい~  :  Quyết không, không có ý định …
24. ~つい~  :  Lỡ ~
25. ~いったい~(~一体)  :  Hẳn là…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©