John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~まい~   :   Quyết không, không có ý định …

Giải thích:

Thể hiện sự suy đoán phủ định với ý nghĩa "Có lẽ không phải"

Thể hiện ý chí phủ định với nghĩa " Tuyệt đối muốn từ bỏ một việc gì đó"

~まい,~まいか được dùng với ngôi thứ nhất là "tôi" , nếu sử dụng ngôi thứ ba thì dùng ~まいと思っている。

Ví dụ:

酒はもう二度と飲むまい

Không bao giờ uống rượu nữa

母を悲しませまいと思ってそのことは知らせずにおいた。

Tôi không muốn làm cho mẹ buồn, nên quyết định không báo tin ấy cho mẹ biết

私は二度と彼には会うまいと固く決心した。

Tôi đã quyết định dứt khoát là không bao giờ gặp anh ấy nữa

今日は疲れたので出かけまい。

Hôm nay vì mệt nên tôi về sớm

Chú ý:

Đối với động từ しますkhi chuyển qua まいsẽ làすまい

Đối với động từ きますkhi chuyển qua まいsẽ làこまい

Đối với danh động từ「勉強する」、「連絡する」 sẽ bỏ するvà thêm しまいthành

「勉強しまい」、「連絡しまい」

Ngữ pháp N3 khác:

18. ~まま~  :  Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
19. ~わざわざ~  :  Có nhã ý, có thành ý…
20. ~としたら~  :  Giả sử, nếu cho rằng
21. ~たものだ~  :  Thường hay…
22. ~まさか~  :  Chắc chắn rằng ….không
24. ~つい~  :  Lỡ ~
25. ~いったい~(~一体)  :  Hẳn là…
26. ~ふり~(~振り)  :  Giả vờ, giả bộ, bắt chước…
27. ~どうやら~  :  Hình như, giống như là, cuối cùng
28. ~おかげで~(お蔭で)  :  Nhờ ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©