Keith Simpson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ために~   :   Vì ~

Giải thích:

Thể hiện lý do vì gì đó..... Nên....

Ví dụ:

世界平和のために国際会議が開かれる。

Một hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức vì hòa bình thế giới

入場券を手に入れるために朝早くから並んだ。

Tôi đã xếp hàng từ sáng đến tối để mua được vé vào cửa

疲れをいやすためにサウナへ行った。

Tôi đã đi tắm hơi để giải tỏa sự mệt mỏi.

Ngữ pháp N3 khác:

32. ~むしろ~  :  Trái lại, ngược lại
33. ~せえ~  :  Đến cả, thậm chí ~
34. ~になれる  :  Trở thành, trở nên
35. ~にちがいない~  :  Đúng là, chắc chắn là ~
36. ~なかなか~  :  Mãi mà chưa, mãi mà không ~
38. ~ず~  :  Không
39. ~によると~  :  Dựa theo
40. ~ようにする  :  Chắc chắn làm, cố làm
41. ~において~  :  Ở, trong, tại…
42. ~ても~  :  Cho dù ~ cũng

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©