Roger Hart
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にかんする/~にかんして   :   Liên quan đến

Giải thích:

Liên quan đến việc…

Ví dụ:

その問題にかんして質問したいことがある。

Tôi có điều muốn hỏi liên quan đến vấn đề đó

コンピュータに関する彼の知識は相当なものだ

Kiến thức về vi tính của anh ấy rất khá

こんないたずらをするのはあいつに決まっている。

Kẻ làm trò chọc phá này nhất định là anh ta

Ngữ pháp N3 khác:

88. ~にあって~  :  vì…
89. ~におうじて(~に応じて)  :  Tùy theo, dựa theo
90. ~における~  :  Tại , trong , ở…
91. ~にかかわらず~  :  Bất chấp…, không liên quan…
92. ~にかわって~  :  Thay cho ~
94. ~にしたがって~  :  Cùng với…, dựa theo…
95. ~にしろ~  :  Dẫu là…
96. ~にすぎない  :  Chỉ …
97. ~にたいして~  :  Đối với…
98. ~について~  :  Về việc…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©