Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にあって~   :   vì…

Giải thích:

Thể hiện ý nghĩa dực theo tình huống đã được đề cập ở đó…

Ví dụ:

母は病床にあって、なおも子供たちのことを気にかけている。

Mẹ tôi, đã nằm trên giường bệnh mà vẫn còn lo nghĩ tới các con

こんな厳寒の地にあって、新鮮な野菜が食卓に上がるなど、滅多にないことだ。

Ở một miền đất lạnh lẽo khắc nghiệt như thế này, hẳn là rau tươi hiếm khi được dọn lên bàn

Ngữ pháp N3 khác:

83. ~といっても(~と言っても)  :  Dù nói là…..nhưng
84. ~とともに~  :  Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng
85. ~ないことには~  :  nếu không…
86. ~ながら(も)  :  ấy thế mà ~, tuy nhiên ~
87. ~など/なんか/なんて~  :  Cỡ như, đến như, chẳng hạn như…
89. ~におうじて(~に応じて)  :  Tùy theo, dựa theo
90. ~における~  :  Tại , trong , ở…
91. ~にかかわらず~  :  Bất chấp…, không liên quan…
92. ~にかわって~  :  Thay cho ~
93. ~にかんする/~にかんして  :  Liên quan đến

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©