George Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~といっても(~と言っても)   :   Dù nói là…..nhưng

Giải thích:

Diễn tả thực tế so với điều được nghĩ từ đó khác nhau.

Ví dụ:

雪が降ったといっても、ほんの少しで、すぐ消えてしまいました。

Nói là tuyết rơi, nhưng cũng chỉ rơi có một xíu thôi, rồi tan ngay

日本舞踊ができるといっても、ほんのお遊び程度です。

Nói là biết múa điệu múa Nhật Bản nhưng thực ra cũng chỉ ở mức múa để chơi mà thôi

田舎へ帰るといっても、一週間程度で、すぐまた帰って来ます。

Nói là về quê nhưng độ một tuần tôi sẽ lên

Ngữ pháp N3 khác:

78. ~というものだ  :  Nhằm, có nội dung
79. ~というものでもない~  :  Không thể nói hết là…, không thể nói rằng…
80. ~というより~  :  Hơn là nói…
81. ~といえば/~というと~  :  Nói về ~
82. ~といったら~  :  Nói đến~
84. ~とともに~  :  Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng
85. ~ないことには~  :  nếu không…
86. ~ながら(も)  :  ấy thế mà ~, tuy nhiên ~
87. ~など/なんか/なんて~  :  Cỡ như, đến như, chẳng hạn như…
88. ~にあって~  :  vì…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©