Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~というより~   :   Hơn là nói…

Giải thích:

Dùng để diễn tả ý nghĩa hơn là ~, nhưng cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn. 

Ví dụ:

この絵本は、子供向けというより、むしろ、大人のために書かれたような作品だ。

Quyển truyện tranh này là một tác phẩm được viết cho người lớn hơn là dành cho trẻ con

あの人は、失礼というより、無神経なのだ。

Nên nói rằng người đó ăn nói không suy nghĩ đúng hơn là vô lễ

アンさんは、学校の先生というより、銀行員のようだ。

Anh An giống nhân viên ngân hàng hơn là giáo viên

Ngữ pháp N3 khác:

75. ~でさえ~  :  Đến cả
76. ~てならない~  :  Hết sức, vô cùng, chịu không nổi
77. ~ということだ~(~という事だ)  :  Nghe thấy nói là…
78. ~というものだ  :  Nhằm, có nội dung
79. ~というものでもない~  :  Không thể nói hết là…, không thể nói rằng…
81. ~といえば/~というと~  :  Nói về ~
82. ~といったら~  :  Nói đến~
83. ~といっても(~と言っても)  :  Dù nói là…..nhưng
84. ~とともに~  :  Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng
85. ~ないことには~  :  nếu không…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©