~とともに~ : Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng
Giải thích:
Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng
Ví dụ:
仲間とともに作業に励んでいる
Tôi đang ra sức làm việc cùng với bạn bè
家族とともに幸せな人生を歩んできた
Tôi đã sống một cuộc đời hạnh phúc với gia đình mình
年をとるとともに目が悪かった。
Càng già thì mắt càng kém
テレビの普及とともに、映画は衰退した。
Điện ảnh đã suy thoái cùng với việc phổ cập ti vi