Roger Hart
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ないことには~   :   nếu không…

Giải thích:

Vế sau là câu mang ý phủ định

Ví dụ:

先生が来ないことにはクラスははじまらない。

Nếu thầy chưa đến thì chưa thể bắt đầu được

いい辞書を手にいれないことには外国語の勉強はうまくいかない。

Nếu không có từ điển tốt thì việc học ngoại ngữ sẽ không có kết quả tốt

Ngữ pháp N3 khác:

80. ~というより~  :  Hơn là nói…
81. ~といえば/~というと~  :  Nói về ~
82. ~といったら~  :  Nói đến~
83. ~といっても(~と言っても)  :  Dù nói là…..nhưng
84. ~とともに~  :  Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng
86. ~ながら(も)  :  ấy thế mà ~, tuy nhiên ~
87. ~など/なんか/なんて~  :  Cỡ như, đến như, chẳng hạn như…
88. ~にあって~  :  vì…
89. ~におうじて(~に応じて)  :  Tùy theo, dựa theo
90. ~における~  :  Tại , trong , ở…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©