Jeremy Fuller
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にしろ~   :   Dẫu là…

Giải thích:

Biểu hiện điều kiện giả định nghịch tiếp : Dù cho..nhưng vẫn

Ví dụ:

失敗するにしろやるだけのことはやる。

Dẫu rằng có thất bại thì vẫn cứ làm

どちらの案を採用するにしろ、メンバーには十分な説明をする必要がある。

Cho dù thông qua phương án nào đi nữa, thì cũng cần giải thích đầy đủ cho các thành viên

Ngữ pháp N3 khác:

90. ~における~  :  Tại , trong , ở…
91. ~にかかわらず~  :  Bất chấp…, không liên quan…
92. ~にかわって~  :  Thay cho ~
93. ~にかんする/~にかんして  :  Liên quan đến
94. ~にしたがって~  :  Cùng với…, dựa theo…
96. ~にすぎない  :  Chỉ …
97. ~にたいして~  :  Đối với…
98. ~について~  :  Về việc…
99. ~どころではない  :  Không phải lúc để.., không thể…
100. ~ないばかりか~  :  Không những không…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©