Ethan Howard
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にきまってる(~に決まってる)   :   Nhất định là…

Giải thích:

Dùng để khẳng định việc gì đó nhất định là…, đương nhiên là…

Ví dụ:

こんないたずらをするのはあいつに決まっている。

Kẻ làm trò chọc phá này nhất định là hắn ta

きっと彼も参加したがるに決まっている

Nhất định là anh ấy cũng muốn tham gia

そんなことを言ったら彼女が気を悪くするに決まっているじゃないか

Chú ý: Thường được dùng trong văn nói

彼は負けるに決まっている。Anh ta nhất định sẽ thua.

Ngữ pháp N3 khác:

96. ~にすぎない  :  Chỉ …
97. ~にたいして~  :  Đối với…
98. ~について~  :  Về việc…
99. ~どころではない  :  Không phải lúc để.., không thể…
100. ~ないばかりか~  :  Không những không…
102. ~にくらべて(~に比べて)  :  So với…
103. ~にくわえて(~に加えて)  :  Thêm vào, cộng thêm, không chỉ…và còn
104. ~にこたえる~  :  Đáp ứng, đáp lại
105. ~にさきだつ(~に先立つ)  :  Trước khi…
106. ~にさいし(て)(~に際し(て))  :  Khi, trường hợp, nhân dịp

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©