John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~つつも   :   Dù là ~

Giải thích:

Cách biểu hiện sự đối ngược. Thường là chỉ tâm trạng nối tiếc, hối hận của người nói kiểu như: mặc dù biết…..nhưng…, hay dù biết là không tốt nhưng vẫn…. Chủ ngữ của vế trước và vế sau là giống nhau.

Ví dụ:

彼は、歯痛に悩まされつつも、走り続けた。

Mặc dù khổ sở với việc đau răng, nhưng anh ta vẫn tiếp tục chạy

「健康のために働きづぎはよくないのよ」と言いつつも彼女は決して休暇をとらなおのだ。

Miệng thì nói là làm việc quá nhiều sẽ không tốt cho sức khỏe, nhưng cô ấy vẫn không chịu xin nghĩ phép.

医者に行かなければと思いつつも、忙しさに紛れて忘れてしまった。

Tuy nghĩ rằng phải đi bác sĩ, nhưng vì quá bận nên tôi lại quên mất

Chú ý:

Khi người nói có tâm trạng phản tỉnh, hối hận, thú thật

Dùng nhiều trong văn viết và lối nói nghiêm túc

Ngữ pháp N3 khác:

64. ~っこない  :  Tuyệt đối không ~
65. ~っぱい  :  Thấy như là ~
66. ~ついでに  :  Nhân tiện ~
67. ~つつ  :  Trong khi ~
68. ~つつある  :  Dần dần đang
70. ~ていらい~(て以来)  :  Kể từ, suốt từ ~
71. ~てからでないと/からでなければ  :  Nếu không…thì cũng không
72. ~てしかたがない(~て仕方がない)  :  Không thể chịu được
73. ~てしようがない~  :  Không thể chịu được
74. ~てたまらない~  :  Rất…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©