Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たしか(~確か)   :   Chắc chắn là….

Giải thích:

Chắc chắn là….

Ví dụ:

たしかこの本は読みました

Chắc chắn là tôi đã đọc cuốn sách này rồi

よく覚えていないのですがたしか来週の月曜日だと思います。

Không thể nhớ kỹ nhưng tôi chắc chắn là thứ hai tuần tới

テーブルの上にかぎをたしか置いていました。

Chắc chắn là tôi để chìa khóa trên bàn

Ngữ pháp N2 khác:

6. ~にあたる~  :  Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại
7. ~いがいの~(以外の)  :  Ngoài ra…thì, khác
8. ~というわけではない~  :  Không có nghĩa là~
9. ~なるべく~  :  Cố gắng, cố sức
10. ~べつに~ない(別に~ない)  :  Không hề …
12. ~なんといっても(~何といっても)  :  Dù thế nào thì…
13. ~といっても(~と言っても)  :  Nói như thế nhưng mà..
14. ~にきをつける(~に気をつける)  :  Cẩn thận, thận trọng, để ý…
15. ろくに~ない(碌に~ない)  :  Không …. Một chút gì
16. ~せいか~  :  Có lẽ vì…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©