Craig Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

ろくに~ない(碌に~ない)   :   Không …. Một chút gì

Giải thích:

Diễn tả sự việc phủ định hoàn toàn

Ví dụ:

テストも近いというのに、あの子ったらろくに勉強もしないんだから。

Ngày thi cận kề rồi, vậy mà cô bé đó hầu như không học hành gì cả

彼女は今日ろくに何にも食べなかった。

Cố ấy cả ngày hôm nay không ăn gì cả

せっかく海に来たというのに、彼女はろくに泳ぎもしないで肌を焼いてばかりいた。

Đã cất công đến biển vậy mà cô ấy không gì cả, chỉ toàn phơi nắng mà thôi.

Ngữ pháp N2 khác:

10. ~べつに~ない(別に~ない)  :  Không hề …
11. ~たしか(~確か)  :  Chắc chắn là….
12. ~なんといっても(~何といっても)  :  Dù thế nào thì…
13. ~といっても(~と言っても)  :  Nói như thế nhưng mà..
14. ~にきをつける(~に気をつける)  :  Cẩn thận, thận trọng, để ý…
16. ~せいか~  :  Có lẽ vì…
17. ~にこしたことはない(~に越したことはない)  :  Nên phải, tốt hơn
18. ~くせに~  :  mặc dù…vậy mà
19. ~ゆえに/がゆえ(に)  :  Vì…
20. ~および(~及び)  :  Và…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©