Jeremy Fuller
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にこしたことはない(~に越したことはない)   :   Nên phải, tốt hơn

Giải thích:

Diễn tả tình trạng không thể nói rõ nhưng là nguyên nhân của việc phát sinh đó.

Ví dụ:

体はじょうぶにこしたことはない。

Không gì bằng thân thể được khỏe mạnh

お金はあるにこしたことはない。

Tiền bạc, có vẫn tốt hơn

そうじのことを考えない限り、家は広いにこしたことはない。

Nếu không nghĩ tới sự quét dọn thì nhà cửa rộng rãi vẫn tốt hơn

Ngữ pháp N2 khác:

12. ~なんといっても(~何といっても)  :  Dù thế nào thì…
13. ~といっても(~と言っても)  :  Nói như thế nhưng mà..
14. ~にきをつける(~に気をつける)  :  Cẩn thận, thận trọng, để ý…
15. ろくに~ない(碌に~ない)  :  Không …. Một chút gì
16. ~せいか~  :  Có lẽ vì…
18. ~くせに~  :  mặc dù…vậy mà
19. ~ゆえに/がゆえ(に)  :  Vì…
20. ~および(~及び)  :  Và…
21. ~まんいち(~万一)  :  Nếu lỡ trong trường hợp…
22. ~あえて~  :  Dám…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©