Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~せいか~   :   Có lẽ vì…

Giải thích:

Diễn tả tình trạng không thể nói rõ nhưng là nguyên nhân của việc phát sinh đó.

Ví dụ:

春になったせいでしょうか、いくら寝ても眠くてたまりません。

Chắc là do trời đã sang xuân hay sao mà ngủ bao nhiêu vẫn cảm thấy buồn ngủ

chịu không nổi

年のせいか、この頃疲れやすい。

Chắc là do tuổi tác chăng, dạo này tôi hơi mệt

年頃になってせいか、彼女は一段ときれいになった。

Chắc là do đến tuổi dậy thì mà cô ấy đẹp hẳn ra

Ngữ pháp N2 khác:

11. ~たしか(~確か)  :  Chắc chắn là….
12. ~なんといっても(~何といっても)  :  Dù thế nào thì…
13. ~といっても(~と言っても)  :  Nói như thế nhưng mà..
14. ~にきをつける(~に気をつける)  :  Cẩn thận, thận trọng, để ý…
15. ろくに~ない(碌に~ない)  :  Không …. Một chút gì
17. ~にこしたことはない(~に越したことはない)  :  Nên phải, tốt hơn
18. ~くせに~  :  mặc dù…vậy mà
19. ~ゆえに/がゆえ(に)  :  Vì…
20. ~および(~及び)  :  Và…
21. ~まんいち(~万一)  :  Nếu lỡ trong trường hợp…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©