Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ゆえに/がゆえ(に)   :   Vì…

Giải thích:

Thể hiện lý do vì một chuyện gì đó nên

Ví dụ:

ゆえあって故郷を捨て、この極寒の地に参りました。

Vì có một lý do mà tôi bỏ quê hương đi đến nơi cực lạnh này

用意に会えぬがゆえに会いたさがつのる

Vì không dễ dàng gặp được nên tôi càng muốn gặp hơn

若さ(が)ゆえの過ちもあるのだ。

Cũng có những lỗi lầm vì trẻ người non dạ.

Chú ý:

Đây là cách nói cứng.

Ngữ pháp N2 khác:

14. ~にきをつける(~に気をつける)  :  Cẩn thận, thận trọng, để ý…
15. ろくに~ない(碌に~ない)  :  Không …. Một chút gì
16. ~せいか~  :  Có lẽ vì…
17. ~にこしたことはない(~に越したことはない)  :  Nên phải, tốt hơn
18. ~くせに~  :  mặc dù…vậy mà
20. ~および(~及び)  :  Và…
21. ~まんいち(~万一)  :  Nếu lỡ trong trường hợp…
22. ~あえて~  :  Dám…
23. ~がてら~  :  Nhân tiện …
24. ~にかけては/~にかけても  :  Về, nếu nói về, dù nói về…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©