Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にかけては/~にかけても   :   Về, nếu nói về, dù nói về…

Giải thích:

Dùng để đánh giá cao năng lực, khả năng của người nào đó. Đi theo sau thường là một đánh giá.

Ví dụ:

料理にかけては、彼は名人だ

Nếu nói về món ăn thì anh ấy là người nổi tiếng

先生はその仕事にかけては老練な人だ。

Nếu nói về công việc đó thì thầy giáo là người lão luyện

物価が高いにかけてはその部民ほど高い所はない。

Nếu nói về giá cả cao thì không nơi nào cao như thành phố đó

Ngữ pháp N2 khác:

19. ~ゆえに/がゆえ(に)  :  Vì…
20. ~および(~及び)  :  Và…
21. ~まんいち(~万一)  :  Nếu lỡ trong trường hợp…
22. ~あえて~  :  Dám…
23. ~がてら~  :  Nhân tiện …
25. ~かねない~  :  Có lẽ
26. ~からなる(成る)  :  Tạo thành từ, hình thành từ
27. ~ないですむ(~ないで済む)  :  Xong rồi…không, đủ rồi…không
28. ~わけにはいかない~  :  Không thể, không thể nhưng…
29. ~ないわけにはいかない~  :  Có thể, phải…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©