Ryan Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~あえて~   :   Dám…

Giải thích:

Thường được sử dụng với ý nghĩa xấu

Ví dụ:

首になるのがこわいから、社長にあえて逆らおうとする人は誰もいない

Vì sợ bị sa thải nên không có ai dám chống lại giám đốc

私はまた風邪をひかいないようにと、あえて部屋から出ようとしない。

Vì không muốn bị cảm lại nên tôi không dám ra khỏi phòng

私はあえて皆さんに規則の見直しを提案したいと思います。

Tôi muốn mạnh dạn đề nghị các anh xem xét lại các quy định

Ngữ pháp N2 khác:

17. ~にこしたことはない(~に越したことはない)  :  Nên phải, tốt hơn
18. ~くせに~  :  mặc dù…vậy mà
19. ~ゆえに/がゆえ(に)  :  Vì…
20. ~および(~及び)  :  Và…
21. ~まんいち(~万一)  :  Nếu lỡ trong trường hợp…
23. ~がてら~  :  Nhân tiện …
24. ~にかけては/~にかけても  :  Về, nếu nói về, dù nói về…
25. ~かねない~  :  Có lẽ
26. ~からなる(成る)  :  Tạo thành từ, hình thành từ
27. ~ないですむ(~ないで済む)  :  Xong rồi…không, đủ rồi…không

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©