Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~なんといっても(~何といっても)   :   Dù thế nào thì…

Giải thích:

Dù thế nào thì…

Ví dụ:

何といっても彼女が間違っておりました。

Dù nói thế nào thì cô ấy cũng đã sai

何といっても日本は地震がたくさんあります。

Dù nói thế nào đi nữa thì Nhật bản là nước nhiều động đất

何といっても中国は人口が多い

Dù thế nào thì Trung Quốc cũng là nước đông dân


Ngữ pháp N2 khác:

7. ~いがいの~(以外の)  :  Ngoài ra…thì, khác
8. ~というわけではない~  :  Không có nghĩa là~
9. ~なるべく~  :  Cố gắng, cố sức
10. ~べつに~ない(別に~ない)  :  Không hề …
11. ~たしか(~確か)  :  Chắc chắn là….
13. ~といっても(~と言っても)  :  Nói như thế nhưng mà..
14. ~にきをつける(~に気をつける)  :  Cẩn thận, thận trọng, để ý…
15. ろくに~ない(碌に~ない)  :  Không …. Một chút gì
16. ~せいか~  :  Có lẽ vì…
17. ~にこしたことはない(~に越したことはない)  :  Nên phải, tốt hơn

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©