Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~というわけではない~   :   Không có nghĩa là~

Giải thích:

Không có nghĩa là~

Ví dụ:

このレストランはいつも満員だが、だからといって特においしいというわけではない。

Nhà hàng này lúc nào cũng đông khách, nhưng điều đó không có nghĩa là đặc

biệt ngon

今日は学校へ行く気がしない。雨だから行きたくないというわけではない。

Hôm nay tôi không thích đi học. Không hẳn là vì trời mưa mà do tôi không

muốn đi

明日映画に行かない

Ngày mai đi xem phim không:

明日、か。うーん。

Ngày mai ha? Ừ .....m

私とじゃいやだってこと?

Nghĩa là bạn không thích đi với tôi hả?

いや、いや(だ)ってわけじゃないんだけど。。。

Không phải là không thích, nhưng mà...

Ngữ pháp N2 khác:

3. ~なかなか~ない  :  Khó mà làm gì, không (như thế nào)
4. ~しか~ない  :  Chỉ có cách là, đành phải, chỉ làm gì, chỉ có
5. ~わけです~  :  Đương nhiên là, tức là, cuối cùng cũng là, là
6. ~にあたる~  :  Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại
7. ~いがいの~(以外の)  :  Ngoài ra…thì, khác
9. ~なるべく~  :  Cố gắng, cố sức
10. ~べつに~ない(別に~ない)  :  Không hề …
11. ~たしか(~確か)  :  Chắc chắn là….
12. ~なんといっても(~何といっても)  :  Dù thế nào thì…
13. ~といっても(~と言っても)  :  Nói như thế nhưng mà..

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©