Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ことにする~   :   Quyết định làm (không làm) gì đó

Giải thích:

Dùng thể hiện ý chủ động quyết định sẽ làm / không làm gì của người nói

Ví dụ:

明日からジョギングすることにしよう。

Ta quyết định là sẽ chạy bộ từ ngày mai nhé

これからはあまり甘い物はたべないことにしよう

Từ nay về sau, ta nên ăn kiêng, không nên ăn nhiều đồ ngọt

今日はどこへも行かないで勉強することにしたよ。

Hôm nay tôi nhất quyết sẽ học, không đi đâu cả.

Chú ý:

Mẫu này thể hiện ý chí chủ động của người nói nên không thể dùng những động

từ thể khả năng hoặc động từ ý khả năng.

Ngoài ra khi quyết định chọn một sự vật gì cũng có thể dùng như sau:

Nだ+にする

Ngữ pháp N2 khác:

2. ~ばいいのに~  :  Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên
3. ~なかなか~ない  :  Khó mà làm gì, không (như thế nào)
4. ~しか~ない  :  Chỉ có cách là, đành phải, chỉ làm gì, chỉ có
5. ~わけです~  :  Đương nhiên là, tức là, cuối cùng cũng là, là
6. ~にあたる~  :  Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại
7. ~いがいの~(以外の)  :  Ngoài ra…thì, khác
8. ~というわけではない~  :  Không có nghĩa là~
9. ~なるべく~  :  Cố gắng, cố sức
10. ~べつに~ない(別に~ない)  :  Không hề …
11. ~たしか(~確か)  :  Chắc chắn là….

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©