Ethan Howard
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ばいいのに~   :   Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên

Giải thích:

Dùng khi biểu hiện cảm xúc mong muốn, tiếc nuối hoặc khuyên nhủ (ngược lại với hành động người khác đang làm)

Ví dụ:

彼はここにいて、私を助けてくれればいいのに。

Ước gì anh ấy có ở đây để giúp tôi」

たくさんお金があればいいのに。

Ước gì tôi có nhiều tiền

もっと勉強すればいいのに。

Đáng lẽ tôi nên học nhiều hơn thế nữa

Chú ý:

Mẫu câu này thường dùng để thể hiện cảm xúc của người nói và kết thúc câu

sẽ là ばいいのに , hoặc chỉ thêm một vài từ cảm thán như なあ

私が教師であればいいのになあ

Giá mà tôi là giáo viên 

Với danh từ thì chuyển đổi như sau: Nでいればいいのに

Ngữ pháp N2 khác:

1. ~ことにする~  :  Quyết định làm (không làm) gì đó
3. ~なかなか~ない  :  Khó mà làm gì, không (như thế nào)
4. ~しか~ない  :  Chỉ có cách là, đành phải, chỉ làm gì, chỉ có
5. ~わけです~  :  Đương nhiên là, tức là, cuối cùng cũng là, là
6. ~にあたる~  :  Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại
7. ~いがいの~(以外の)  :  Ngoài ra…thì, khác
8. ~というわけではない~  :  Không có nghĩa là~
9. ~なるべく~  :  Cố gắng, cố sức
10. ~べつに~ない(別に~ない)  :  Không hề …
11. ~たしか(~確か)  :  Chắc chắn là….

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©