George Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~からして~   :   Ngay cả, đến khi…

Giải thích:

Ngay cả ~, đến khi ~: đưa ra một ví dụ làm dẫn chứng, và kết luận những cái khác là đương nhiên

Từ ~: mà phán đoán rằng (chỉ căn cứ của phán đoán)

Ví dụ:

リーダーからしてやる気がないのだから、ほかの人たちがやるはずがない。
Ngay cả người lãnh đạo cũng không làm thì tôi nghĩ những người khác cũng không muốn làm
課長からして事態を把握していないのだからヒラの社員によくわからないおも無理はない。
Ngay cả trưởng phòng cũng không nắm rõ sự tình, nên nhân viên quèn không hiểu
rõ thì cũng phải thôi
その君の言い方からして、外国人に対する偏見が感じられるよ。
Ngay cả cách nói đó của cậu, tôi cũng có thể cảm nhận có một thành kiến với người ngoại quốc.

Chú ý:

Trong cách dùng thứ 2 (chỉ căn cứ của phán đoán)からして bằng với ~からすると、~から見て、~から言えば。

Ngữ pháp N2 khác:

61. ~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら)  :  Vừa thấy….thì
62. ~かねない  :  Có lẽ…
63. ~かのようだ/~かのような/~かのように  :  Với vẻ giống như là…
64. ~からいって~  :  Nếu đứng từ góc độ…
65. ~から~にかけて~  :  Từ khoảng…đến
67. ~からすると/からすれば  :  Nhìn từ lập trường
68. ~からといって  :  Vì lí do
69. ~からには  :  Vì là ~,Một khi đã~
70. ~からみて(~から見て)  :  Nhìn từ, xét theo
71. ~かわりに(~代わりに)  :  Thay vì, đổi lại, mặt khác

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©