Keith Simpson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~かわりに(~代わりに)   :   Thay vì, đổi lại, mặt khác

Giải thích:

Thay vì ~ : không làm ~ mà làm một việc khác

Đổi lại, thay vào đó: làm một việc và đổi lại một việc khác tương đương với nó

Mặt khác ~ : một mặt trái ngược nhưng hoàn toàn tương xứng với vấn đề

Ví dụ:

私の代わりに山田さんが会議にでる予定です。
Theo dự định thì Yamada sẽ đi họp thay cho tôi
ママは熱があるので、今日はパパが代わりに迎えにいってあげる。
Mẹ bị sốt nên hôm nay ba sẽ đi đón con thay mẹ
今度転勤して来たこの町は静かでおちついている代わりに交通の便がやや悪い
Thành phố mà tôi mới chuyển công tác đến yên tĩnh và thanh bình nhưng bù lại
giao thông lại không tốt

Chú ý:

Có thể dùng mẫu này ở dạng そのわかりở đầu câu

買い物と料理は私がする。そのわかり、洗濯と掃除お願いね。

Việc nấu nướng và mua sắm tôi sẽ làm, thay vào đó anh giặt đồ và dọn dẹp

Ngữ pháp N2 khác:

66. ~からして~  :  Ngay cả, đến khi…
67. ~からすると/からすれば  :  Nhìn từ lập trường
68. ~からといって  :  Vì lí do
69. ~からには  :  Vì là ~,Một khi đã~
70. ~からみて(~から見て)  :  Nhìn từ, xét theo
72. ~ぎみ(~気味)  :  Có vẻ, hơi có, cảm giác là
73. ~きり/~きりだ  :  Sau khi…
74. ~きる/~きれる/~きれない(切る/切れる/切れない)  :  Làm cho xong, toàn bộ xong
75. ~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ  :  Khoảng chừng, độ chừng
76. ~げ~  :  Có vẻ…, dường như…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©