Joshua Munoz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~からといって   :   Vì lí do

Giải thích:

Chỉ vì lí do, tuy nhiên, tuy thế mà, không nhất thiết (không thể vì một lý do nào đó mà kết luận hay khẳng định)

Ví dụ:

手紙がしばらく来ないからといって、病気だとはかひらないよ。
Cho dù đã lâu thu không tới, cũng không hẳn là bị bệnh
いくらおふくろだからといって、私の日記を読むなんてゆるせない。
Cho dù là mẹ tôi đi nữa thì cũng không được đọc nhật kí của tôi
お金があるからといって、偉いわけではない。
Không phải cứ có tiền thì ghê gớm lắm

Ngữ pháp N2 khác:

63. ~かのようだ/~かのような/~かのように  :  Với vẻ giống như là…
64. ~からいって~  :  Nếu đứng từ góc độ…
65. ~から~にかけて~  :  Từ khoảng…đến
66. ~からして~  :  Ngay cả, đến khi…
67. ~からすると/からすれば  :  Nhìn từ lập trường
69. ~からには  :  Vì là ~,Một khi đã~
70. ~からみて(~から見て)  :  Nhìn từ, xét theo
71. ~かわりに(~代わりに)  :  Thay vì, đổi lại, mặt khác
72. ~ぎみ(~気味)  :  Có vẻ, hơi có, cảm giác là
73. ~きり/~きりだ  :  Sau khi…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©