Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~よりしかたがない(~より仕方がない)   :   Không còn cách nào, hết cách…

Giải thích:

Biểu thị vì lý do nên không còn sự lựa chọn nào khác

Ví dụ:

彼女を待つより仕方がない。
Không còn cách nào là phải chờ cô ấy
わたしたちはこのままやっていくより仕方がない。
Chúng tôi không còn cách nào là phải làm y nguyên nhu thế này
この会社は悪いがするより仕方がない。
Công ty này không tốt nhưng không còn cách nào là phải làm

Ngữ pháp N2 khác:

31. ~ようなきがする~(~ような気がする)  :  Có cảm giác là, dường như là…
32. ~いったん~ば/と/たら  :  Một khi…
33. ~でいいです~  :  Là được, là đủ…
34. ~やむをえず(~やむを得ず)  :  Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ
35. ~ではないだろうか~  :  Có lẽ sẽ…..chăng
37. ~せめて~  :  Dù chỉ….cũng muốn…
38. ~ものですから/~ものだから  :  Vì…
39. ~がきになる(~が気になる)  :  Lo lắng, băn khoăn, lo ngại…
40. ~つうじて(~通じて)  :  Lo lắng, băn khoăn, lo ngại…
41. ~なにしろ~(~何しろ)  :  Dù thế nào đi nữa ~

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©