~かける/~かけだ/~かけの : Chưa xong, đang dở dang
Giải thích:
Diễn tả tình trạng mặc dù vẫn chưa hoàn thành…..nhưng liền ngay……
Ví dụ:
とも出しに大事な相談の手紙を書きかけた時、玄関のベルが鳴った。
Chuông phòng ngoài reo lúc tôi đang viết dở lá thư bàn về một vấn đề quan
trọng với bạn tôi
その猫は飢えでほとんどしにかけていたが、世話をしたら奇跡的に命を取り戻した。
Con mèo đó bị đói gần nhu sắp chết, nhưng khi tôi chăm sóc, nó đã sống lại
như là một kỳ tích
じゃあ」と言って受話器を置きかけて、しまったと思った。彼に用件を言い
忘れておたことに気づいたのだ。
Tôi nói "tạm biệt nhé", rồi gác ống nghe, thì chợt nhớ "Chết! Hỏng rồi". Vì
tôi đã quên nói với anh ta về vụ việc đó