Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~うえで(~上で)   :   Sau khi…thì

Giải thích:

Diễn tả tình trạng đầu tiên làm gì tiếp theo sẽ có kết quả đó

Ví dụ:

では、担当も者と相談した上で、改めてご返事させていただきます。
Vậy thì sau khi thảo luận với người phụ trách xong, tôi sẽ hồi đáp cho quý ông
一応ご両親にお話しなさった上で、ゆっくり考えていただいてけっこうです。
Cô có thể từ từ suy nghĩ, sau khi đã trình bày qua với bố mẹ
やると言ってしまったうえで、何が何でもやらなければならない。
Sau khi đã lỡ nói là làm rồi thì có xảy ra bất cứ chuyện gì cũng phải làm

Ngữ pháp N2 khác:

50. ~あまり  :  Vì….bất thường nên
51. ~いじょう~(~以上)  :  Chừng nào, đã là…thì
52. ~いっぽだ(~一方だ)  :  Trở nên.., ngày càng…
53. ~いらい(~以来)  :  Suốt từ đó về sau…
54. ~うえに~(~上に)  :  Không chỉ…hơn nữa
56. ~おかげで/~おかでだ  :  Nhờ có…
57. ~おそれがある~(~恐れがある)  :  Có lẽ, không chừng là, lo lắng về
58. ~か~ないかのうちに  :  Trong khi chưa…thì đã
59. ~かける/~かけだ/~かけの  :  Chưa xong, đang dở dang
60. ~がち  :  thường…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©