Ethan Howard
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~いじょう~(~以上)   :   Chừng nào, đã là…thì

Giải thích:

Đối với danh từ và tính từな được sử dụng 「名-である」「な形-である」

Ví dụ:

絶対にできると言ってしまった以上,どんな失敗も許されない
Một khi đã quả quyết là làm được, thì bất luận với bất cứ lý do gì cũng không
được thất bại
試験の点は想像以上に悪かった。
Điểm thi xấu hon cả dự kiến
その薬は期待以上の効果をもたらした。
Loại thuốc đó hiệu quả hơn mong đợi

Ngữ pháp N2 khác:

46. ~のばる~  :  Đạt hơn…
47. ~さえ。。。。。ば~  :  Chỉ cần
48. ~しだいだ(~次第だ)  :  Chuyện là, lý do là, kết quả là…
49. ~あげく~  :  Sau…..rốt cuộc là…
50. ~あまり  :  Vì….bất thường nên
52. ~いっぽだ(~一方だ)  :  Trở nên.., ngày càng…
53. ~いらい(~以来)  :  Suốt từ đó về sau…
54. ~うえに~(~上に)  :  Không chỉ…hơn nữa
55. ~うえで(~上で)  :  Sau khi…thì
56. ~おかげで/~おかでだ  :  Nhờ có…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©