~のばる~ : Đạt hơn…
Giải thích:
Dùng để diễn tả ý dù cho có lấy phương pháp như thế nào, dù cho suy nghĩ như thế nào đi nữa thì cũng không thể, quá sức, quá khả năng, không thể có.Ví dụ:
今年、果物の生産量は10トンにのぼる
Sản lượng trái cây năm nay đạt hơn 10 tấn
今年の収入は3百万ドンにのぼる
Khoản thu nhập năm nay đạt hơn 300 triệu đồng