Eric Lawson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~のばる~   :   Đạt hơn…

Giải thích:

Dùng để diễn tả ý dù cho có lấy phương pháp như thế nào, dù cho suy nghĩ như thế nào đi nữa thì cũng không thể, quá sức, quá khả năng, không thể có.

Ví dụ:

今年、果物の生産量は10トンにのぼる
Sản lượng trái cây năm nay đạt hơn 10 tấn
今年の収入は3百万ドンにのぼる
Khoản thu nhập năm nay đạt hơn 300 triệu đồng

Ngữ pháp N2 khác:

41. ~なにしろ~(~何しろ)  :  Dù thế nào đi nữa ~
42. ~かたわら~(~傍ら)  :  Bên cạnh…
43. ~ごとき/~ごとく/~ごとし(如し)  :  Giống như là…
44. ~たまらない~  :  Rất là…
45. ~とうてい~  :  Hoàn toàn không thể, hoàn toàn không còn cách nào…
47. ~さえ。。。。。ば~  :  Chỉ cần
48. ~しだいだ(~次第だ)  :  Chuyện là, lý do là, kết quả là…
49. ~あげく~  :  Sau…..rốt cuộc là…
50. ~あまり  :  Vì….bất thường nên
51. ~いじょう~(~以上)  :  Chừng nào, đã là…thì

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©